Danh mục thuốc trị bệnh 1 –bệnh nhiễm phóng xạ -iod 131 -trà lá già 2-bệnh viêm phế quản cấp tính và mãn tính -siro ho -terpin codein -argyrol -suptilis -cepalescine -ammonium axetat -siro poly laga -antipyrin -theophylin 3-viêm màng phổi -inh -cortison -cortancyl 4-hen suyễn -ephedrin -phenergan -promethazine -novocain -acth -prenisolon 5-viêm phế quản phổi -streptomicine -ouabain -vitamine c 6-ngất -uống nước tỏi -spartein 7 –suy tim -novurit 3% -hypothiazit -caramine -cafein -digitaline 8-bệnh xuất huyết -cầm máu bằng adrenaline 1% -thrombine 9-thấp khớp cấp-thấp tim -natri salicylate -salamid -cortison 10-thấp khớp -steroit 11-thiếu máu -nếu hồng cầu dưới 4 triệu/ml máu -viên sắt -b12 -hepatine 12-cao huyết áp -reserpine -adomet -phenobarbital -lasix 13-tiêu chảy cấp -oresol:6 dường 4 muôi -noradrenaline :nâng huyết áp -gừng 14-nôn mửa -atropin 15-táo bón:do vi trùng lao -glyxerine -parafin -boldolaxine 16-nấc -uống ly nước to nhanh -gardenal 17-viêm loét dạ dày -atropin sunfat -geneserine -margie carbonat 18-lãi đường mật -giãi phẫu lấy giun trong tuí mật ra -chenopode -dolosan 19- viêm túi mật -urotripine -cephalescine 500 mg 20-viêm gan mãn -phernegan 21- xơ gan cổ trướng -vitamin b1 b6 b12 -sunfamit:clorothiazit -pretnisolon 22-apxe gan -emetine -vitamine c b1 23-viêm đại tràng mãn -inh-pas -emetin -ganidan 24-đái đục -cephalescine 25-đái ra máu -cephalescine -adrenaline 26-đái dầm -atropine 27-bí đái -tán sỏi bàng quang -tháo dây thắt niệu đạo -gắp dị vật ở niệu đạo 28-viêm bàng quang đái buốc đái rắc -cephalescine 29-viêm cầu thận cấp và mãn -cephalescine 30-sỏi niệu -chlorure ammonium 6g/ngày -citrat natri -piperazine -tán sỏi máy rung cao tần 31-suy sinh dục nam :mộng tinh -testosterone 32-viêm não cấp -clorame phenicol -spartein -clopromazine 33-viêm màng não -streptomicine sulfat 34-hôn mê:do nhiễm độc khí co và thực phẩm cá nóc -súc ruột nhanh -thở máy ô xy -vitamine c 35-tai biến mạch máu não -novocaine -magie sunfat -atropine sunfat 36-bại liệt 2 chân -phernegan -biomycine -thuốc nước rửa vết thương no 2 ag 37-động kinh -gardenan -plegomazine -calci bromua 38-liệt mặt -b1 -phâu thuật nối dây thần kinh mặt 39-đau thần kinh tọa -novocaine -antipirine -cortison 40-suy nhược thần kinh -cafein -calci bromua 41-bệnh tâm thần -trà liều cao 2 muỗng to 42-thao cuồng sầu uất -aminazine -novocaine 43-hen suyễn :do nhiễm hóa chất -ephedrine -theophylline -novocaine 44-tưa miệng -thuốc bôi metylene -mycostatin 45-chàm -saloxyl -castellani -acth -nortison 46-chốc lở -eosin -sunfat đồng 47-phù thũng -hypothiazit -novurit -cortancyl 48-ọc sữa ói nôn:hóa chất độc trong sửa -vất hộp sữa vào thùng rác và đốt cháy bột sữa -gardenan 49-hội chứng co giật -minazin tiêm dưới da -xiro cloral -pyramidon 50-suy dinh dưỡng -ặn nhiều thực phẩm tốt -uống sinh tố trái cây -hepaphot b 51-bệnh thương hàn -cloramphenicol 52-lỵ trực khuẩn -sunfaguanidin -cloramphenicol 53-lỵ amip -emitin tiêm dưới da -stovacson 54-cảm cúm -cetamol 55-bệnh ho gà -bromoform -codein -teramycine 56-bệnh bạch hầu -cortison -strychnine -vitamine c 57-bệnh uốn ván -vaccin sat 58- bệnh dịch hạch:nhìn thấy một màu vàng -streptomycine 59-thủy đậu -thuốc bôi methytyline xanh -streptomycine 60-quai bị -suptilis nhỏ mũi -aspirine 61-sốt xuất huyêt -phenergan -coramine -vitanmine k 62-viêm não nhật bản -manitol -glucoza truyền tĩnh mạch -diazepam 63-sởi -streptomycine -gardenan -spactein 64-đau bụng kinh -aspirin -papaverin -bromua 65-phong thấp ra mồ hôi tay -rửa tay bằng phèn chua 1 gram 66-bệnh phong hủi • Dapsone • Rifampin • Clofazimine • Ethionamide • Aspirin, prednisone, hoặc thalidomide dùng để kiểm soát tình trạng viêm (ví dụ viêm phong hồng ban dạng nút). • Thuôc nam -bạc hà -hồng hoa -phá cố chỉ -đảng sâm -mắc cở 67-hôi miêng:do bệnh lao hoặc không đánh răng nhiều ngày -inh -cephalescine -khử trùng quần áo đồ đạc bằng nước tỏi 68-bệnh bạch biến: -ăn củ riềng tươi mỗi ngày -sa uyển tử-thuyển thoái -bôi nghệ và mù tạt lên chỗ da trắng • Thuốc bôi: Corticoid dạng kem, mỡ. Các thuốc có cảm ứng ánh sáng như Meladinin, Psoralen,... • Quang hóa trị liệu bằng thuốc bôi tại chỗ: Dung dịch Psoralen, Daivonex, Daivibet,... • Quang hóa trị liệu bằng thuốc toàn thân: PUVA: Psoralene (5MOP, 8MOP) uống trước 1,5-2 giờ sau đó chiếu UVA hoặc UVB. • Thuốc ức chế miễn dịch: Corticoid liều thấp, Cyclosporine,... • Thuốc làm mất sắc tố: Khi người bệnh chỉ còn những đảo da lành nhỏ, có thể uống thuốc làm mất sắc tố để thỏa mãn thẩm mỹ cho người bệnh như Hydroquinon (Hiquin),... • Các phương pháp vật lý: Chiếu UVA, UVB, Laser. 69-bệnh giang mai -aqueous benzylpenicillin, tiêm tĩnh mạch 6 lần/ngày, trong 10-14 ngày. Có thể thay thế bởi procain benzylpenicillin, tiêm bắp 1 lần/ngày và probenecid uống 4 lần/ngày, cả hai trong 10-14 ngày. Phác đồ này chỉ nên sử dụng cho những bệnh nhân hợp tác tốt. 70-bệnh ghẻ -bôi sunfat đồng lên chỗ vùng da bị ngứa -đun sôi quần áo để diệt nơi trú ẩn của con ghẻ 71-bệnh thấy ma quỷ ban ngày hoặc đêm -thay đổ chỗ mua thức ăn do chỗ bán cũ rửa thức ăn bằng nuớc có cấn sa -uớng trà nhân trần nam 72-bệnh vẩy nến –vảy cá -pha 1 g xà phòng bột và 0,1 g vitamine E với 1 lít nuơc đun sôi dề nguội rồi uống -nêu bệnh nhân là con của khỉ da nhân thì không chữa đuợc 73-bệnh đau vùng thắt lưng –do nộc độc rắn lục Chất kháng nọc độc (tên chung quốc tế: Snake antivenom serum (WHO) hoặc Snake venom antiserum) là một sản phẩm sinh học được dùng để trị vết cắn hoặc chích có nọc độc -ăn 7 quả tắc hoặc cam chua -nấu trà phèn đen 4g –đại hoàng 2g nấu với 5 lít nước -uống nước dừa ăn cơm dừa mỗi ngày 1 quả 74-Điều trị keo 502 dinh vào mắt hoặc tay Dùng xà phòng hoặc giấm để tẩy keo 502 Khi lỡ làm dính keo 502 vào tay, hãy bình tĩnh nhúng ngay tay vào nước ấm có pha xà phòng ấm trong 10 phút để keo mềm ra, sau đó nhẹ nhàng gỡ lớp keo dính trên tay ra.